STT | Nhiệm vụ | Cơ quan chủ trì thực hiện | Cơ quan phối hợp | Chỉ tiêu thực hiện trong năm 2025 |
1 |
Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên tổng số thủ tục hành chính có đủ điều kiện trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Các sở, ban, ngành |
Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng UBND tỉnh |
100% |
2 |
Tỷ lệ thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia trên tổng số giao dịch thanh toán của dịch vụ công |
Các sở, ban, ngành |
Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng UBND tỉnh |
85% |
UBND cấp huyện |
Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng UBND tỉnh |
75% |
||
3 |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến trên tổng số hồ sơ tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính |
Các sở, ban, ngành |
Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng UBND tỉnh |
90% |
UBND cấp huyện |
Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng UBND tỉnh |
80% |
||
4 |
Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Các sở, ban, ngành |
Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng UBND tỉnh |
95% |
UBND cấp huyện |
Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng UBND tỉnh |
90% |
||
5 |
Tỷ lệ kết quả xử lý hồ sơ TTHC được đồng bộ đầy đủ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
Sở Khoa học và Công nghệ |
100% |
6 |
Tỷ lệ cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
Sở Khoa học và Công nghệ |
100% |
7 |
Tỷ lệ khai thác, sử dụng lại thông tin, dữ liệu số hóa. |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
Sở Khoa học và Công nghệ |
60% |
8 |
Tỷ lệ xử lý phản ánh, kiến nghị đúng hạn |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
Văn phòng UBND tỉnh |
100% |
9 |
Mức độ hài lòng trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính của người dân, doanh nghiệp |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
Văn phòng UBND tỉnh |
95% |
10 |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình trên tổng số hồ sơ giải quyết TTHC |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng UBND tỉnh |
85% |
11 |
Tỷ lệ công bố, công khai TTHC đúng hạn |
Các sở, ban, ngành |
Văn phòng UBND tỉnh |
100% |
12 |
Tỷ lệ chứng thực bản sao điện tử từ bản chính |
Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng UBND tỉnh |
100% |
STT | Nhiệm vụ | Cơ quan chủ trì thực hiện | Cơ quan phối hợp | Chỉ tiêu thực hiện trong năm 2025 |
1 | Tỷ lệ nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao được theo dõi, giám sát, đánh giá dựa trên dữ liệu số. | Văn phòng UBND tỉnh | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | 100% |
2 | Tỷ lệ dữ liệu thực hiện nhiệm vụ được theo dõi, giám sát đến đơn vị trực tiếp thực hiện nhiệm vụ. | Văn phòng UBND tỉnh | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | 100% |
3 | Tỷ lệ địa phương ban hành Bộ chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành trên môi trường điện tử theo quy định; ban hành quy chế khai thác, sử dụng, kết nối, tích hợp, chia sẻ, tiếp nhận thông tin, dữ liệu phục vụ chỉ đạo, điều hành trên môi trường điện tử. | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | 100% |
4 | Tỷ lệ văn bản, hồ sơ công việc (trừ văn bản, hồ sơ có chứa nội dung bí mật nhà nước) của các cấp chính quyền được thực hiện toàn trình trên Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành (không xử lý song song văn bản, hồ sơ điện tử và văn bản, hồ sơ giấy). | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | Sở Khoa học và Công nghệ | 95% |
5 | Tỷ lệ thông tin, số liệu về tình hình xử lý, kết quả xử lý văn bản, hồ sơ công việc địa phương theo nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao được đồng bộ với các hệ thống thông tin phục vụ chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ qua Trục liên thông văn bản quốc gia. | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | 100% |
6 | Tỷ lệ Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh được kết nối với Hệ thống quản lý văn bản và điều hành để đồng bộ kết quả giải quyết thủ tục hành chính giữa 02 hệ thống. | Sở Khoa học và Công nghệ | Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | 100% |
Tác giả: Sơn Trà
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập