Quy mô trường, lớp, học sinh |
Tổng số |
Mầm non (cả ngoài công lập) |
Tiểu học |
Trung học |
Trung học phổ thông |
Trường |
436 |
169 |
122 |
108 |
37 |
Lớp/nhóm |
8.101 |
1.762 |
3.423 |
1.921 |
895 |
Học sinh đầu năm |
260.407 |
48.961 |
104.506 |
71.505 |
35.435 |
Tiểu học |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
Toàn tỉnh |
||||||
Khối huyên/thị xã/thành phố |
Khối trực thuộc |
||||||||
Số học sinh |
Tỷ lê (%) |
Số học sinh |
Tỷ lê (%) |
Số học sinh |
Tỷ lê (%) |
Số học sinh |
Tỷ lê (%) |
Số học sinh |
Tỷ lê (%) |
21 |
0,020 |
367 |
0,56 |
92 |
1,29 |
268 |
0,75 |
748 |
0,35 |
Stt |
Huyện, thị xã, thành phố |
Phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi |
Phổ cập giáo dục tiểu học |
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
Phổ cập giáo dục Trung học phổ thông |
Xóa mù chữ |
|||
Mức độ 2 |
Mức độ 3 |
Mức độ 2 |
Mức độ 3 |
Mức độ 1 |
Mức độ 2 |
||||
1 |
Đồng Xoài |
Duy trì đạt chuẩn 8/8 phường, xã |
|
Duy trì đạt chuẩn 8/8 phường, xã |
|
Duy trì đạt chuẩn 8/8 phường, xã |
Duy trì đạt chuẩn 8/8 phường, xã |
|
Duy trì đạt chuẩn 8/8 phường, xã |
2 |
Đồng Phú |
Duy trì đạt chuẩn 11/11 xã, thị trấn |
|
Duy trì đạt chuẩn 11/11 xã, thị trấn |
Duy trì đạt chuẩn 3/11 xã |
Duy trì đạt chuẩn 8/11 xã, thị trấn |
Duy trì 5 đơn vị xã, thị trấn, phấn đấu có 01 xã đạt chuẩn |
|
Duy trì đạt chuẩn 11/11 xã, thị trấn |
3 |
Bù Đăng |
Duy trì đạt chuẩn 16/16 xã, thị trấn |
|
Duy trì đạt chuẩn 16/16 xã, thị trấn |
Duy trì đạt chuẩn 16/16 xã, thị trấn |
Phấn đấu có 2 đơn vị xã, thị trấn đạt chuẩn |
Phấn đấu có 01 xã, thị trấn đạt chuẩn |
|
Duy trì đạt chuẩn 16/16 xã, thị trấn |
4 |
Phú Riềng |
Duy trì đạt chuẩn 10/10 xã |
|
Duy trì đạt chuẩn 10/10 xã |
Duy trì đạt chuẩn 8/10 xã. |
Duy trì đạt chuẩn 02 xã và phấn đấu 3 xã đạt chuẩn |
Duy trì đạt chuẩn 01 xã, phấn đấu 01 xã đạt chuẩn |
Duy trì đạt chuẩn 2/10 xã |
Duy trì đạt chuẩn 8/10 xã |
5 |
Phước Long |
Duy trì đạt chuẩn 7/7 phường, xã |
|
Duy trì đạt chuẩn 7/7 xã, phường |
Duy trì đạt chuẩn 5/7 xã, phường |
Duy trì đạt chuẩn 2 xã, phường và phấn đấu 2 xã, phường đạt chuẩn |
Duy trì đạt chuẩn 4/7 phường xã; phấn đấu 01 xã, phường đạt chuẩn |
|
Duy trì đạt chuẩn 7/7 xã, phường |
6 |
Bù Gia Mập |
Duy trì đạt chuẩn 8/8 xã |
|
Duy trì đạt chuẩn 8/8 |
Duy trì đạt chuẩn 8/8 xã |
Phấn đấu có 01 xã đạt chuẩn |
Phấn đấu có 01 xã đạt chuẩn |
|
Duy trì đạt chuẩn 8/8 xã |
7 |
Chơn Thành |
Duy trì đạt chuẩn 9/9 xã, phường |
|
Duy trì đạt chuẩn 9/9 xã, phường |
Duy trì đạt chuẩn 5/9 xã, phường |
Duy trì đạt chuẩn 4/9 xã, phường và phấn đấu 4 xã, phường đạt chuẩn |
Duy trì đạt chuẩn 01/9 phường, xã và phấn đấu 01 xã, phường đạt chuẩn |
|
Duy trì đạt chuẩn 9/9 xã, phường |
8 |
Hớn Quản |
Duy trì đạt chuẩn 13/13 xã, thị trấn |
|
Duy trì đạt chuẩn 13/13 xã, thị trấn |
Duy trì đạt chuẩn 6/13 xã, thị trấn |
Duy trì đạt chuẩn 7/13 xã, thị trấn và phấn đấu 2 xã, thị trấn đạt chuẩn |
Duy trì đạt chuẩn 01 xã, thị trấn và phấn đấu 01 xã, thị trấn đạt chuẩn |
Duy trì đạt chuẩn 01/13 xã, thị trấn |
Duy trì đạt chuẩn 12/13 xã, thị trấn |
9 |
Bình Long |
Duy trì đạt chuẩn 6/6 xã, phường |
|
Duy trì đạt chuẩn 6/6 xã, phường |
Duy trì đạt chuẩn 4/6 xã, phường |
Duy trì đạt chuẩn 2 xã, phường |
Duy trì đạt chuẩn 6/6 xã, phường |
|
Duy trì đạt chuẩn 6/6 xã, phường |
10 |
Lộc Ninh |
Duy trì đạt chuẩn 16/16 xã, thị trấn |
|
Duy trì đạt chuẩn 16/16 xã, thị trấn |
Duy trì đạt chuẩn 9/16 xã, thị trấn |
Duy trì đạt chuẩn 7/16 xã, thị trấn và phấn đấu 5 xã, thị trấn đạt chuẩn |
Duy trì đạt chuẩn 2/16 xã, thị trấn |
Duy trì đạt chuẩn 10/16 xã, thị trấn |
Duy trì đạt chuẩn 6/16 xã, thị trấn và phấn đấu 2 xã, thị trấn đạt chuẩn |
11 |
Bù Đốp |
Duy trì đạt chuẩn 7/7 xã, thị trấn |
|
Duy trì đạt chuẩn 7/7 xã, thị trấn |
Duy trì đạt chuẩn 4/7 xã. |
Duy trì đạt chuẩn 3/7 xã, thị trấn và phấn đấu 01 xã, thị trấn đạt chuẩn |
Duy trì đạt chuẩn 01 xã, thị trấn và phấn đấu 01 xã, thị trấn đạt chuẩn |
Duy trì đạt chuẩn 4/7 xã, thị trấn |
Duy trì đạt chuẩn 3/7 xã, thị trấn và phấn đấu 01 xã, thị trấn đạt chuẩn |
Tác giả: T.T
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Hôm nay
Tổng lượt truy cập